Loại phương tiện | Ô tô xi téc
(chở xăng) |
|||
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện |
CSC5317NGSS/TP-X |
|||
Công thức bánh xe : | 8×4 | |||
Thông số về kích thước | ||||
Kích thước bao: DàixRộng x Cao (mm) | 11.100×2.500×3.430 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 1800+4600+1350 | |||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2022/1.830 | |||
Thông số về khối lượng | ||||
Khối lượng bản thân (kg) | 13870 | |||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | 15.540 | |||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) | 15.540 | |||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 02 | |||
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | 30.000 | |||
Động cơ | ||||
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | D10.38-50 | |||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | |||
Dung tích xi lanh (cm3) | 9726 | |||
Công suất lớn nhất ( kW)/ Số vòng quay
( vòng/phút) |
276/ 2000 | |||
Lốp xe: |
12.00R20 |
|||
CỤM THÂN TÉC |
||||
Thân téc | Thân téc có dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. | – Dung tích =22.000 lít, khối lượng riêng 0.74kg/lít ( 4 ngăn) – Thép SS400, dày 4 mm. |
Gia công Việt Nam | |
Chỏm cầu | Dạng hình elíp. | Thép SS400, dày 5 mm. | Gia công Việt Nam | |
Tấm chắn sóng | Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép bu lông. | Thép SS400, dày 2 mm. | Gia công Việt Nam | |
CỤM CỔ TÉC | ||||
Cổ téc | Hình trụ tròn , dạng cổ lệch, hàn chôn sâu dưới thân téc. | – Đường kính Ø800 (mm) – Thép SS400 |
Gia công Việt Nam | |
Nắp đậy | Cố bố trí van điều hòa không khí ở trên | – Đường kính Ø430 (mm) – Thép mạ kẽm. |
Hàn Quốc | |
HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG | ||||
Các van xả | Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả | – Đường kính bi gạt 3’’ – Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14 – Vật liệu Gang xám |
Hàn Quốc | |
Van chặn đáy | Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng tay ở đỉnh téc theo nguyên tắc ren vặn | Ren Vuông Sq20 | Hàn Quốc | |
Các đầu xả nhanh | – Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả – Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh |
– Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14. – Vật liệu nhôm hợp kim. |
Hàn Quốc | |
Bơm bánh răng | Lắp đặt ở phần giữa sắt xi | – Lưu lượng ra 1000L/phút
|
Hàn Quốc | |
Hệ thống thu hồi hơi | Mỗi 1 khoang có 1 đường ống riêng biệt, bố trí trên đỉnh téc, tác động đóng mở bằng van 2 cửa | Đường kính Ø42 mm.
|
Gia công Việt Nam | |
TRANG THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ | ||||
Bình cứu hỏa | Dạng bình bột MFZ8 | 2 bình, mỗi bình trọng lượng 8kg | Trung Quốc | |
Xích tiếp đất | Bố trí luôn có 2 mắt xích tiếp xúc với mặt đường | – Đường kính Ø10 mm – Thép CT3. |
Gia công Việt Nam | |
Biểu tượng cháy nổ | Biểu tượng CẤM LỬA, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe | Chiều cao chữ lớn hơn 200 mm, màu đỏ | Gia công Việt Nam |